Có 2 kết quả:

陶醉 đào tuý隯醉 đào tuý

1/2

đào tuý

giản thể

Từ điển phổ thông

say rượu

Từ điển trích dẫn

1. Say mê, đắm đuối. ◇Ba Kim 巴金: “Tha đào túy liễu, đào túy tại nhất cá thiểu nữ đích ái tình lí” 他陶醉了, 陶醉在一個少女的愛情裏 (Gia 家, Lục).

đào tuý

phồn thể

Từ điển phổ thông

say rượu